Chu Thành vương
Thân mẫu | Ấp Khương | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tước vị | Chu thiên tử (周天子) | ||||
Kế nhiệm | Chu Khang Vương | ||||
Tên thậtThụy hiệu |
|
||||
Tiền nhiệm | Chu Vũ Vương | ||||
Thê thiếp | Vương Tự (王姒) | ||||
Triều đại | Nhà Tây Chu | ||||
Nhiếp chính | Chu Công Đán | ||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||
Trị vì | 1042 TCN – 1021 TCN | ||||
Sinh | 1055 TCN | ||||
Mất | 1020 TCN Lạc Ấp, Trung Quốc |
||||
Thân phụ | Chu Vũ vương |